Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2013

Thuật ngữ Anh - Việt: Cấu tạo bơm ly tâm một cấp

Stuffing box: Hộp bịt kín, hộp đệm kín, hộp tết chèn Packing: vòng bít kín, vòng đệm kín, tết chèn Shaft: trục bơm Shaft sleeve: ống lót trục Vane: cánh dẫn Casing: vỏ, thân bơm Eye of Impeller:Mắt hút Impeller: cánh guồng, bánh công tác Casing Wear ring: vòng chịu mòn trên thân, vòng mòn Discharge nozzle: cửa đẩy, cửa xả, ống xả   Oil ring: vòng văng dầu Bearing: vòng bi, ổ lăn, bạc đạn Seal: Hộp bịt kín, phớt làm kín Volute casing: buồng xoắn, vỏ xoắn ốc   còn tiếp Thanh Sơn

Sổ tay bơm ly tâm của hãng Frundfos

  Tài liệu này được biên soạn công phu của hãng bơm Frundfos Các nội dung chính: Nguyên lý bơm ly tâm Cấu tạo bơm ly tâm Các loại bơm và hệ thống bơm Đường cong đặc tính của bơm Vận hành hệ thống bơm Lý thuyết bơm Tổn thất qua bơm Test bơm Các thuật ngữ Link tải: https://drive.google.com/file/d/17lkbteRsmgEerdyR15NBdlrzIbct_BNF/view?usp=sharing

Nghe Podcast Bảo Dưỡng Cơ Khí