| |
| Ứng dụng: Đo cường độ vật liệu nhanh chóng và hiển thị giá trị độ cứng theo các đơn vị Vickers, Brinell, Rockwell và Shore b ằng chức năng chuyển đổi Đặc tính kỹ thuật: Vickers : 80-940HV Brinell : 69-647 HB RockwellB : 13.5-99.5 HRB RockwellC : 20.0-68.0 HRC Shore : 30.1-99.5 HS |
|
Ứng dụng: Dùng để đo độ dày đủ loại các vật liệu thô, các kim loại có từ tính và không từ tính như kim loại, nhôm, nhựa cứng, gốm sứ, thủy tinh,.. Màn hình LCD lớn, dễ đ ọc. Tự động bù hình V cho vật liệu mỏng Có bộ nhớ lưu trữ giá trị đo Tính năng kỹ thuật: Tầm đo: 1mm – 200mm Độ chính xác: 0.01mm | |
| |
Ứng dụng: Đo độ dày lớp sơn phủ trên các kim loại, bê tông, gỗ, thủy tinh, nhựa, gốm sứ,… Có bộ nhớ lưu trữ giá trị đo Đặc tính kỹ thuật Dải đo rộng: 0-1500µm Độ chính xác cao: ±1µm | |
| |
Ứng dụng: Dùng để đo chính xác lưu lượng chất lỏng bên trong đường ống. Ứng dụng trong các ngành xử lý nước, thực phẩm, hoá chất, hoá dầu, dược phẩm, phát điện,… Mục đích sử dụng: Cân chỉnh hệ thống Kiểm tra hiệu suất máy bơm Kiểm tra lại lưu lượng kế Bảo dưởng định kỳ Đặc tính kỹ thuật: Kích thước ống kiểm tra: T ừ 13 ~ 1000 mm Độ chính xác: 1 % hoặc 0.02 m/s Vật liệu kiểm tra: Thép carbon, thép không rỉ, đồng, UPVC, PVDF, bê tông, thép m ạ kẽm, thép mềm, thủy tinh, đồng thau | |
| |
Ứng dụng: Máy dùng để dò vét nứt trong kim loại và trong các mối hàn kim loại bằng sóng siêu âm và đo độ dày. M áy t ự đ ộng calib đ ầu d ò Hiển thị ổn định dạng sóng và đ ường truyền dữ liệu. Hiển thị dạng sóng RF Có chức năng nhớ giá trị đỉnh Đặc tính kỹ thuật: Tầm đo: 0-5000mm Bộ nhớ đỉnh: Hiển thị đồng thời dạng sóng A-scan và dạng đường bao biểu đồ Chế độ kiểm tra: Xung Echo, Dual hoặc Through-Transmission Dãy tần số: 0.3-25MHz | |
| |
Ứng dụng: Dò khe hở bằng sóng siêu âm, dễ sử dụng với độ chính xác cao. Sử dụng đặc biệt cho các loại bồn chứa, vòi, ống dẫn, bộ chuyển đổi nhiệt, chỗ đệm,… | |
| |
Ứng dụng: Máy chuyên dùng để kiểm tra khả năng chịu đựng của các máy móc, thiết bị bằng kỹ thuật siêu âm hư hoạt động ổ bi, bạc đạn, tình trạng thiếu nhớt, hộp số, máy bơm, motor; sự rò rỉ của máy nén khí, vòng đệm, trao đổi nhiệt,.. Tính năng kỹ thuật: Tầm tần số: 20KHz – 100KHz Thời gian đáp ứng: <10ms Hiển thị: dB, tần số, tình trạng pin, bar graph Độ nhạy: đường kính lỗ rò 0.12mm ở áp suất 0.34bar, khoảng cách 15m | |
| |
| Ứng dụng: Thiết bị dùng để kiểm tra chính xác lực xiết bu-lông trên trục dùng kỹ thuật siêu âm. Quan sát kết quả dễ dàng nhờ màn hình hiển thị LCD, cho phép người dùng theo dõi lực phản hồi, với hướng dẫn sử dụng rất thuận tiện cho người dùng Đặc tính kỹ thuật: Chiều dài bu-lông: 50-9000mm Tần số sóng siêu âm: 0.2-5Mhz Kết quả đo: lực quanh trục, lực căng, độ co giãn Bộ nhớ: 1500 giá trị |
| |
| Ứng dụng: Để đo cường độ chịu lực của bê tông. Thiết bị được trang bị cảm biến đo giá trị lực phản hồi để kiểm tra lực tác động với độ phân giải cao. Đặc tính kỹ thuật: Tầm đo: 10-70 N/mm2 Độ chính xác: ± 0,2R Màn hình LCD rộng Bộ nhớ: lưu được 500 giá trị Phần mềm để in giá trị đo và truyền dữ liệu lên máy tính |
| |
| Sự ăn mòn sắt thép trong bê tông xảy ra do quá trình điện hoá. Thiết bị xác định nơi xảy ra sự ăn mòn. |
| |
| Thiết bị có thể cung cấp thông tin về các đặc tính của bê tông như: độ đồng nhất, lổ hỗng (độ xốp), độ rạn nứt, các khuyết tật do nhiệt độ (nóng, lạnh), độ đàn hồi và độ cứng. |
Tham khảo sản phẩm tại: thanglongtechnology.com.vn
SCCK.TK
Nhận xét
Đăng nhận xét
Các bạn có câu hỏi gì, cứ mạnh dạn trao đổi nhé, baoduongcokhi sẵn sàng giải đáp trong khả năng của mình.